Mẹo xác định kích cỡ quần áo nam theo nhiều biểu đồ khác nhau

Lựa chọn quần áo Kích thước

Để chọn quần áo cho một nửa mạnh mẽ của nhân loại, cần phải đo chính xác và chọn số lượng sản phẩm tương ứng với dữ liệu thu được. Bảng kích thước quần áo nam sẽ giúp ích cho việc này, điều này rất quan trọng để học cách sử dụng đúng cách.

Biểu đồ chuyển đổi kích thước

Để xác định chính xác nhất số lượng cần thiết, bạn nên sử dụng sơ đồ. Điều quan trọng là phải chú ý đến quốc gia sản xuất, vì chúng có thể có các tiêu chuẩn khác nhau. Các sơ đồ dưới đây sẽ giúp bạn chọn bất kỳ mặt hàng nào.

Áo sơ mi

Sơ đồ bên dưới cho thấy sự tương ứng của các kích cỡ khi chọn áo sơ mi. Sơ đồ này cũng phù hợp với áo phông, áo len và áo khoác.

Chu vi ngực, mm Chiều dài tay áo, mm Tiêu chuẩn Nga Tiếng Anh Quốc tế Châu Âu Hoa Kỳ
880-920 610-615 44 36 S 38 36
920-960 615-620 46 38 S 40 38
960-1000 620-625 48 40 Tôi 42 40
1000-1040 625-630 50 42 Tôi 44 42
1040-1080 630-635 52 42 L 46 42
1080-1120 635-640 54 44 L 48 44
1120-1160 640-645 56 46 XL 50 46
1160-1200 645-650 58 48 XL 52 48
1200-1240 650-655 60 50 XXL 54 50
1240-1280 655-660 62 52 XXL 56 52
1280-1320 660-665 64 54 XXXL 58 54
1320-1360 665-670 66 56 XXXL 60 56
1360-1400 670-675 68 58 XXXL 62 58
1400-1440 675-680 70 60 XXXL 64 60

Chọn áo sơ mi nam như một nghệ thuật

Các phép đo cần thiết

Quần dài

Sơ đồ này sẽ giúp bạn chọn quần dài, quần dài hoặc quần chẽn.

Mỹ Nga Phòng đôi tiêu chuẩn Chiều cao, mm Vòng eo, mm Chiều dài của sản phẩm dọc theo đường may bên trong, mm
S 44 44/46 1660-1700 740-770 780-800
S 46 44/46 1680-1710 780-810 790-810
Tôi 48 48/50 1710-1760 820-850 800-820
Tôi 50 48/50 1740-1790 860-890 810-830
L 52 52/54 1770-1820 900-940 820-840
L 54 52/54 1800-1840 950-990 830-850
XL 56 56/58 1820-1860 1000-1040 840-860
XL 58 56/58 1840-1880 1050-1090 850-870
XXL 60 60/62 1850-1890 1100-1140 860-880
XXL 62 60/62 1870-1910 1140-1190 870-890
3XL 64 64/66 1890-1930 1200-1240 880-900
3XL 66 64/66 1890-1930 1250-1290 880-900
4XL 68 68/70 1890-1930 1300-1340 880-900
4XL 70 68/70 1890-1930 1350-1390 880-900
5XL 72 72/74 1890-1930 1400-1440 880-900
5XL 74 72/74 1890-1930 1450-1490 880-900
6XL 76 76/78 1890-1930 1500-1540 880-900
6XL 78 76/78 1890-1930 1550-1590 880-900

Kích thước nam

Áo khoác ngoài

Khi chọn size áo khoác hoặc áo khoác nam, bạn nên đo nhiều số đo cơ thể, bao gồm cả chiều dài tay áo. Bảng hiển thị tất cả các tiêu chuẩn, được trình bày theo mm.

Nhũ hoa Thắt lưng Hông Tay áo Nga Thư quốc tế Anh Hoa Kỳ Châu Âu Ý
880-920 700-760 920-960 590-600 44 XXS 32 34 38 42
920-960 760-820 960-1000 600-610 46 X 34 36 40 44
960-1000 820-880 1000-1040 610-620 48 S 36 38 42 46
1000-1040 880-940 1040-1080 620-630 50 Tôi 38 40 44 48
1040-1080 940-1000 1080-1120 630-640 52 L 40 42 46 50
1080-1120 1000-1060 1120-1160 630-640 54 XL 42 44 48 52
1120-1160 1060-1120 1160-1200 640-650 56 XXL 44 46 50 54

Số đo cơ bản cho áo khoác và áo len

Quần short

Khi chọn quần short, bạn có thể dựa vào số đo của quần. Bạn có thể sử dụng các sơ đồ riêng biệt để đưa ra kết quả chính xác hơn. Tất cả các chu vi được chỉ định bằng mm.

Nhũ hoa Thắt lưng Số chữ cái của Mỹ Tiêu chuẩn
860-890 740-770 S 44
900-930 780-810 S 46
940-970 820-850 Tôi 48
980-1010 860-890 Tôi 50
1020-1050 900-940 L 52
1060-1090 950-990 L 54
1100-1130 1000-1040 XL 56
1140-1170 1050-1090 XL 58
1180-1210 1100-1140 XXL 60
1220-1250 1150-1190 XXL 62
1260-1290 1200-1240 3XL 64
1300-1330 1250-1290 3XL 66
1340-1370 1300-1340 4XL 68
1380-1410 1350-1390 4XL 70
1420-1450 1400-1440 5XL 72
1460-1490 1450-1490 5XL 74
1500-1530 1500-1540 6XL 76
1540-1570 1550-1590 6XL 78

Quần short nam

Đồ lót

Theo tiêu chuẩn của Mỹ, kích cỡ quần áo nhỏ nhất được ký hiệu bằng chữ S. Đây là con số bắt đầu tính toán các thông số.

Eo, mm Chữ số quốc tế Số chữ cái của Mỹ
800-850 4 S
860-910 5 Tôi
920-970 6 L
980-1030 7 XL
1040-1090 8 XXL
1100-1150 9 3XL
1160-1230 10 4XL
1240-1350 12 5XL
1360-1470 14 6XL

Số đo cho đồ lót

Đôi giày

Giải mã dữ liệu được thực hiện trong 3 lưới số: Châu Âu, Nga và Hoa Kỳ. Chiều dài trong bảng được trình bày bằng mm.

Tiếng Nga Châu Âu Hoa Kỳ Chiều dài bàn chân
39 40 7 250
39,5 40,5 7,5 255
40 41 8 260
40,5 41,5 8,5 265
41 42 9 270
41,5 42,5 9,5 275
42 43 10 280
42,5 43,5 10,5 285
43 44 11 290
43,5 44,5 11,5 295
44 45 12 300
45 46 13 310
46 47 14 320

Cỡ giày

Tất

Chiều dài của đế giày và bàn chân được đo bằng mm.

Chân Đế trong Số lượng giày ước tính Nga Số quốc tế số Châu Âu Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
219 - 226 224 - 231 36 23 S 37-38 8
226 - 233 231 - 238 37 23 S 37-38 8
233 - 239 238 - 245 38 25 Tôi 39-40 9
239 - 246 245 - 252 39 25 Tôi 39-40 9
246 - 253 252 - 259 40 25 Tôi 39-40 9
253 - 260 259 - 267 41 27 L 41-42 10
260 - 267 267 - 274 42 27 L 41-42 10
267 - 273 274 – 280 43 27 L 41-42 10
273 - 280 280 - 288 44 29 XL 43-44 11
280 - 288 288 - 296 45 29 XL 43-44 11
280 - 288 296 - 305 46 29 XL 43-44 11
297 - 306 305 - 315 47 31 XXL 45-46 12

Lựa chọn vớ

Các loại hình nam giới

Khi một người đàn ông chọn kích cỡ quần áo phù hợp với mình, anh ta cũng nên chú ý đến vóc dáng của mình. Có bốn dáng người chính:

  • hình bầu dục;
  • hình tam giác;
  • hình chữ nhật;
  • hình thang.

Hình thang được coi là hấp dẫn và đúng nhất. Hầu hết mọi thứ trong nhiều lưới kích thước khác nhau đều được thiết kế cho nam giới có dáng người này. Nếu anh ta có dáng người "hình tam giác", anh ta sẽ khó chọn bộ vest hoặc quần dài hơn vì chiều rộng hông của anh ta lớn hơn tiêu chuẩn.

Nên đo riêng từng thông số cơ thể và chọn một thứ theo dữ liệu thu được. Điều này có thể có nghĩa là áo khoác và quần sẽ khác nhau. Tuy nhiên, chỉ trong trường hợp này, bộ đồ mới vừa vặn hoàn hảo.

Khi lựa chọn, bạn nên ưu tiên những bộ vest có kích thước lớn.

Hình nam

Cách đo các thông số của bạn

Để xác định đúng kích cỡ quần áo nam, bạn cần biết số đo cơ thể chính xác. Các sơ đồ trên chỉ ra phạm vi giới hạn chấp nhận được. Sự vừa vặn của sản phẩm trên cơ thể sẽ phụ thuộc vào độ chính xác của các phép đo được thực hiện. Cách đo chính xác được mô tả bên dưới.

Nhũ hoa Thước dây đo vòng quanh ngực tại những điểm đầy đặn và nhô ra nhất.
Thắt lưng Phần mỏng nhất của thân mình được chọn.
Hông Đo phần lớn nhất của mông.
Tay Khoảng cách từ vai đến cổ tay được đo khi cánh tay duỗi thẳng.
Cổ Dây đeo quanh gốc cổ, phía trên xương đòn.
Chiều dài chân Khoảng cách từ háng đến xương mắt cá chân được đo khi chân duỗi thẳng.

Trên đây là bảng so sánh kích thước quần áo nam với các thông số vật lý của cơ thể. Kích thước quần áo nam nên được lựa chọn sau khi đo các thông số vật lý của cơ thể. Đây là cách duy nhất để xác định số lượng chính xác của sản phẩm.

Băng hình

https://youtu.be/86c1HJBevt0

Nhà tạo mẫu quần áo
Thêm bình luận

Váy

Váy

Phụ kiện