Mẹo chọn size quần áo, bảng mô tả

Chọn kích thước Kích thước

Tham số chính khi chọn một mặt hàng mới là phạm vi kích thước của nó. Để xác định chính xác kích thước quần áo, các bảng cung cấp sự tương ứng giữa các thông số của cơ thể con người và các số cần thiết trên nhãn. Hơn nữa, khi biết tiêu chuẩn của một quốc gia, bạn có thể rút ra sự tương đồng giữa các chuỗi kỹ thuật số khác nhau. Bài viết này cung cấp nhiều bảng để xác định kích thước.

Cách tự đo chính xác số đo của bạn

Để không mắc sai lầm khi lựa chọn, cần phải đo đạc chính xác. Trong trường hợp này, hãy tuân thủ các quy tắc sau:

  • Ngực và hông được đo ở điểm rộng nhất, và eo được đo ở điểm hẹp nhất;
  • thước dây phải được làm bằng chất liệu không co giãn;
  • băng không được kéo căng;
  • Khi đo, không được hóp bụng vào;
  • thước dây phải có vạch chia rõ ràng thành cm và milimét;
  • vị trí của băng gần cơ thể phải tự do;
  • băng dính không được cấn vào cơ thể người;
  • không cần phải nín thở;
  • khi thiết lập dữ liệu thân mình, cánh tay phải được nâng lên cao;
  • Không được phép đo khi đang mặc quần áo;
  • Đo vào buổi chiều sau bữa ăn.

Cách lấy số đo cho một bộ đồ

Kích thước chính

Dữ liệu xác định tham số chính bao gồm những dữ liệu xác định kích thước của áo khoác ngoài, quần jean, áo phông và những thứ khác. Trong trường hợp này, các tham số của hình được tính đến. Các con số được đo bằng milimét, xentimét hoặc inch. Phần này cung cấp các bảng kích thước quần áo và sự tương ứng của chúng với các thông số của cơ thể con người.

Nam giới

Size quần áo nam sẽ giúp bạn tránh mắc sai lầm khi lựa chọn đồ. Giá trị chính là vòng ngực. Tuy nhiên, khi lựa chọn đồ cho nam, bạn cũng nên chú ý đến vòng hông và vòng eo.

Chu vi ngực Chu vi vòng eo Khối lượng hông Chiều dài tay áo Tiêu chuẩn Nga Tiêu chuẩn quốc tế Tiếng Anh Hoa Kỳ Châu Âu
88 78 96 61 44 S 36 36 38
92 82 99 61,5 46 S 38 38 40
96 84 102 62 48 Tôi 40 40 42
100 88 105 62,5 50 Tôi 42 42 44
104 92 108 63 52 L 42 42 46
108 96 11 63,5 54 L 44 44 48
112 100 114 64 56 XL 46 46 50
116 104 117 64,5 58 XL 48 48 52
120 108 120 65 60 XXL 50 50 54
124 112 123 65,5 62 XXL 52 52 56
128 116 126 66 64 XXXL 54 54 58
132 120 129 66,5 66 XXXL 56 56 60
136 124 132 67 68 XXXL 58 58 62
140 128 135 67,5 70 XXXL 60 60 64

Số đo quần áo

Phụ nữ

Bảng tương ứng của kích thước quần áo với các thông số vật lý và các số khác nhau của chúng (tương ứng với các quốc gia) được đưa ra dưới đây. Sau khi thực hiện tương ứng, bạn có thể chọn đúng thứ bất kể quốc gia sản xuất.

Tiêu chuẩn Nga Tiêu chuẩn Châu Âu Chu vi ngực Thắt lưng Đùi
40 X 800 650 900
42 850 690 950
44 Tôi 890 730 980
46 930 770 1010
48 L 970 810 1040
50 1020 850 1080
52 XXL 1070 900 1120
54 1130 950 1160

Sau khi tính toán được số lượng của Nga, bạn có thể vẽ đường song song và tính toán mặt hàng cần thiết từ nhà sản xuất nước ngoài. Không cần phải đo lại lần nữa. Dữ liệu từ các bảng sẽ chính xác nếu các phép đo được thực hiện chính xác.

Tiêu chuẩn Nga 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64
Châu Âu 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58
Hệ thống quốc tế X S S Tôi Tôi L L XL XL XL XXL XXL XXL
Hoa Kỳ 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30
Nhà sản xuất Đức 32/34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 56
Pháp 36 38 40 42 44 46 48 50
Ý 38 40 42 44 46 48 50 52
Anh 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Bêlarut 80 84 88 92 96 100 104 108 112 116 120
Trung Quốc X S S Tôi Tôi L L XL XL XXL XXL

Đo

Trẻ em

Kích thước quần áo trẻ em khác với kích thước quần áo người lớn. Bảng kích thước quần áo trẻ em trước hết dựa trên số đo chiều cao hoặc chiều dài cơ thể, cũng như độ tuổi của trẻ. Vì chu vi vòng đầu, cổ, eo, ngực và hông của trẻ em thường tương ứng với các tiêu chuẩn nên khi xác định số trên thẻ, trước tiên cần chú ý đến chiều cao của trẻ.

Tuổi Chiều cao (chiều dài), tính bằng mm (tối đa) Chuẩn mực
1-2 tháng 560 36
3 tháng 620 40
6 tháng 680 44
9-12 tháng 800 48
1,5 năm 920 52
2 năm 980 56
3-4 năm 1040 60
5-6 tuổi 1160 64
7 năm 1220 68
8 năm 1280 68
9 năm 1340 72
10 năm 1400 76
12 tuổi 1460 76
13 tuổi 1520 80
14 tuổi 1580 84

Kích thước quần áo trẻ em

Đối với mũ đội đầu

Để xác định dấu hiệu trên thẻ mũ đội đầu có phù hợp với tiêu chuẩn của Nga hay không, cần phải đo chu vi vòng đầu. Chu vi vòng đầu được đo ở mức 1 cm trên lông mày. Chiều dài của chu vi vòng đầu tương ứng với số đo của Nga, có thể tìm ra thông số quốc tế bằng cách sử dụng các bảng này.

Nga Chu vi vòng đầu Trong mạng lưới quốc tế
mm inch
54 540 21,6 XXS
55 550 21,6 X
56 560 22 S
57 570 22,4 Tôi
58 580 22,8 L
59 590 23.2 XL
60 600 23,6 XXL
61 610 24 XXL
62 620 24,4 XXXL
63 630 24,8 XXXL
64 640 25 XXXXL
65 650 25,6 XXXXL

Kích thước cho mũ

Tại đôi giày

Khi chọn giày, thông số chính là chiều dài bàn chân. Nó được đo bằng milimét, sau đó chuyển đổi sang centimet (nếu cần). Bàn chân phải được đo khi đứng.

Giày nam
Chân, tính bằng mm 250 255 260 265 270 275 280 285 290 295 300 310 320
Tiếng Nga 39 39,5 40 40,5 41 41,5 42 42,5 43 43,5 44 45 46
Châu Âu 40 40,5 41 41,5 42 42,5 43 43,5 44 44,5 45 46 47
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ 7 7,5 8 8,5 9 9,5 10 10,5 11 11,5 12 13 14
Giày nữ
người Mỹ người Brazil Châu Âu Tiếng Anh Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc Chân, milimét
4 33 34 2,5 34 21 215
5 33,5 35 3 34,5 22 220
5,5 34 35,5 3,5 35 22,5 225
6 35 36 4 36 23 230
7 36 37 5 37 24 235
8 36,5 38 6 37,5 25 240
8,5 37 38,5 6,5 38 25,5 243
9 37,5 39 7 38,5 26 245
9,5 38 39,5 7,5 39 26,5 250
10 39 40 8 40 27 255
11 39,5 41 9 40,5 28 260
11,5 40 41,5 9,5 41 28,5 265
12 41 42 10 42 29 270
13 42 43 10,5 43 30 275
Giày trẻ em
Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc Châu Âu Chân, milimét
9,5 9,5 16 160
10 10 16,5 165
10,5 10,5 17 170
11 11 18 180
11,5 11,5 19 190
12 12 19,5 195
12,5 12,5 20 200
13 13 21 210
13,5 13,5 22 220
14 14 22,5 225
14,5 14,5 23 230
15 15 24 240
15,5 15,5 25 250
16 16 25,5 255
16,5 16,5 26 260
17 17 27 270
17,5 17,5 28 280
18 18 28,5 285
18,5 18,5 29 290
19 19 30 300
19,5 19,5 31 310
20 20 31,5 315
20,5 20,5 32 320
21 21 33 330
21,5 21,5 34 340
22 22 34,5 345
22,5 22,5 35 350
23 23 36 360
23,5 23,5 37 370

Số đo giày

Tại găng tay

Để đo chu vi lòng bàn tay, bạn cần đo lòng bàn tay tại điểm rộng nhất bằng thước dây. Ngón tay cái không bị thước dây giữ chặt. Khi đo, thước dây không được kéo căng - thước dây phải nằm tự do trên bàn tay. Giải mã được đưa ra trong bảng dưới đây.

Tiêu chuẩn Chu vi lòng bàn tay, cm
4/XXXS 9,5-12
5/XXS 12-14,5
6/XS 14,5-17,5
7/S 17,5-20
8/tháng 20-22,5
9/L 22,5-26,5
10/XL 26,5-28
11/XXL 28-31
12/XXXL 31-33,5
13/XXXXL 33,5-35

Bạn có thể xác định phạm vi kích thước của mình bằng cách thực hiện các phép đo chính xác. Các tiêu chuẩn có thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau. Các bảng được cung cấp trong bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn đúng đắn.

Kích thước cho găng tay

Băng hình

Nhà tạo mẫu quần áo
Thêm bình luận

Váy

Váy

Phụ kiện